Thực đơn
Nickel(II)_molybdat Tính chấtNiken(II) molybdat là chất rắn màu xanh lục, không mùi, ít tan trong nước. Hiện đã biết ba dạng của hợp chất, trong đó dạng α có cấu trúc tinh thể đơn nghiêng[3] với nhóm không gian C2/m, giống coban(II) molybdat. Từ 602 ℃, dạng β xuất hiện cũng có cấu trúc tinh thể đơn tà với nhóm không gian C2/m, giống với scheelit. Dạng γ phát sinh ở 6,5 GPa và 700 ℃ và có cấu trúc tinh thể đơn tà với nhóm không gian P2/c.[5]
Thực đơn
Nickel(II)_molybdat Tính chấtLiên quan
Nickel Nickel tetracarbonyl Nickel(II) sulfat Nickel (tiền xu Hoa Kỳ) Nickel(II) hydroxide Nickel(II) chloride Nickel(II) bromide Nickelodeon Nickel(II) carbonat Nickel(II) nitratTài liệu tham khảo
WikiPedia: Nickel(II)_molybdat http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://ecb.jrc.it/esis/index.php?GENRE=ECNO&ENTREE... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //dx.doi.org/10.3390%2Fmolecules23020273 https://www.alfa.com/en/catalog/89938 https://www.alfa.com/en/msds/?language=EN&subforma... https://books.google.com.vn/books?id=d-JGAQAAMAAJ https://books.google.com.vn/books?id=if0uAQAAIAAJ